Microsoft Surface Pro 11 và Surface Pro 10 for Business của Microsoft cùng ra mắt trong năm 2024 đang được nhiều người dùng quan tâm. Hai phiên bản này không chỉ mang đến những cải tiến vượt trội trong công nghệ và hiệu suất mà còn đáp ứng nhu cầu linh hoạt và sáng tạo của người dùng hiện đại. Hãy cùng Trí Tiến Laptop so sánh Surface Pro 11 với Surface Pro 10 chi tiết để có cái nhìn rõ ràng hơn về tính năng của từng sản phẩm, xem đâu sẽ là thiết bị phù hợp với bạn nhé!
So sánh Surface Pro 11 với Surface Pro 10
Hãy cùng xem xét những điểm tương đồng và khác biệt giữa Surface Pro 11 chạy bằng ARM và Surface Pro 10 dành cho doanh nghiệp chạy bằng Intel để đảm bảo bạn đưa ra quyết định đúng đắn khi chọn mua 2 sản phẩm này.
Surface Pro 11 so với Surface Pro 10: Thông số kỹ thuật
Thông số | Surface Pro 11 | Surface Pro 10 for business |
Kích cỡ | 13 inch |
CPU | 10 lõi, 10 luồng, → 3,40 GHz, Bộ nhớ đệm 42MB 12 lõi, 12 luồng, → 3,80 GHz, Bộ nhớ đệm 42MB | - Bộ xử lý Intel® Core™ Ultra 5 135U
12 lõi, 14 luồng, 1,60 → 4,40 GHz, 12MB SmartCache, 15W - Bộ xử lý Intel® Core™ Ultra 7 165U
12 lõi, 14 luồng, 1,70 → 4,90 GHz, 12MB SmartCache, 15W |
Bộ xử lý đồ họa | Adreno™ GPU: 3.8 TFLOPS Adreno™ GPU: 3.8 TFLOPS | - Bộ xử lý Intel® Core™ Ultra 5 135U
Đồ họa Intel®: 4 Xe-cores → 1900 MHz - Bộ xử lý Intel® Core™ Ultra 7 165U
Đồ họa Intel®: 4 Xe-cores → 2000 MHz |
Màn hình | Surface Pro có màn hình LCD - Màn hình PixelSense™ Flow 13”
- Độ phân giải: 2880 x 19205,53 triệu điểm ảnh.
- Mật độ: 267 PPI
- Hồ sơ màu: sRGB và Vivid
- Tốc độ làm mới động: lên đến 120Hz
- Tỷ lệ khung hình: 3:2
- Tỷ lệ tương phản: 1200:1
- Cảm ứng: Cảm ứng đa điểm 10 điểm
- Kính Gorilla® 5
- Màu sắc thích ứng
- Độ tương phản thích ứng
- Hỗ trợ Quản lý màu tự động
- Hỗ trợ Dolby Vision IQ™
Surface Pro với OLED - Màn hình PixelSense™ Flow 13”
- Độ phân giải: 2880 x 19205,53 triệu điểm ảnh.
- Mật độ: 267 PPI
- Hồ sơ màu: sRGB và Vivid
- Tốc độ làm mới động: lên đến 120Hz
- Tỷ lệ khung hình: 3:2
- Tỷ lệ tương phản: 1M:1
- Cảm ứng: Cảm ứng đa điểm 10 điểm
- Kính Gorilla® 5
- Màu sắc thích ứng
- Độ tương phản thích ứng
- Hỗ trợ Quản lý màu tự động
- Hỗ trợ Dolby Vision IQ™
| - Màn hình PixelSense™ Flow 13”
- Độ phân giải: 2880 x 19205/53 triệu điểm ảnh.
- Mật độ: 267 PPI
- Hồ sơ màu: sRGB và Vivid
- Tốc độ làm mới động: lên đến 120Hz
- Tỷ lệ khung hình: 3:2
- Tỷ lệ tương phản: 1300:1
- Cảm ứng: Cảm ứng đa điểm 10 điểm
- Độ sáng: Tối đa 600 nits (điển hình)
- Kính Gorilla® 5
- Màu sắc thích ứng
- Chống phản chiếu [mới]
- Hỗ trợ Quản lý màu tự động
- Hỗ trợ Dolby Vision IQ™
|
Ram | 16GB, 32GB 8448 MT/giây LPDDR5x RAM | 8GB, 16GB, 32GB, 64GB 7467 MT/giây LPDDR5x RAM |
Ổ cứng | 256GB, 512GB, 1TB Ổ SSD PCIe Gen 4 có thể tháo rời. |
Ắc quy | Surface Pro có màn hình LCD - 48Wh: Dung lượng pin danh nghĩa.
- 47Wh: Dung lượng pin tối thiểu.
Surface Pro với OLED - 53Wh: Dung lượng pin danh nghĩa.
- 51Wh: Dung lượng pin tối thiểu.
| 48Wh: Dung lượng pin danh nghĩa. 47Wh: Dung lượng pin tối thiểu. |
Tuổi thọ pin | - Lên đến 14 giờ phát lại video cục bộ
- Lên đến 10 giờ sử dụng web tích cực
| Lên đến 19 giờ sử dụng thiết bị thông thường |
Cổng | 2 x USB-C - Hỗ trợ USB 4.0
- Hỗ trợ sạc nhanh với nguồn điện 65W trở lên.
- DisplayPort 2.1 hỗ trợ tối đa 1 màn hình 8K,
- Truyền dữ liệu lên tới 40Gbps.
1 x Surface Connect - Hỗ trợ sạc nhanh với nguồn điện 65W trở lên.
- Hỗ trợ Surface Dock và Surface Dock 2.
1 x Cổng Type Cover của Surface Pro | 2x Thunderbolt™ 4 - Hỗ trợ USB 4.0
- Hỗ trợ sạc nhanh với nguồn điện 45W trở lên.
- DisplayPort 2.1 hỗ trợ tối đa 1 màn hình 8K,
- Truyền dữ liệu lên tới 40Gbps.
1 x Surface Connect - Hỗ trợ sạc nhanh với nguồn điện 45W trở lên.
- Hỗ trợ Surface Dock và Surface Dock 2.
1 x Cổng Type Cover của Surface Pro |
Hệ điều hành | Windows 11 | Windows 11 Pro hoặc Windows 10 Pro |
Máy ảnh | - Camera xác thực khuôn mặt Windows Hello (mặt trước)
- Camera trước 1440p với trường nhìn siêu rộng
- Hỗ trợ Windows Studio Effects với:
- đóng khung tự động
- giao tiếp bằng mắt
- làm mờ nền
- Camera sau 10,5 MP lấy nét tự động với video Ultra HD và 4K
|
Âm thanh | - Micrô Studio trường xa kép với chức năng tập trung giọng nói
- Loa stereo 2W với Dolby Atmos®
- Hỗ trợ Bluetooth LE Audio
| - Micrô Studio trường xa kép với chức năng tập trung giọng nói
- Loa stereo 2W với Dolby Atmos®
- Hỗ trợ Bluetooth LE Audio
|
Kết nối Wi-Fi | Wi-Fi 7: Tương thích với IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/ax. | Wi-Fi 6E: Tương thích với IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/ax. |
Bluetooth | Công nghệ Bluetooth không dây 5.4 | Công nghệ Bluetooth không dây 5.3 |
Bảo vệ | - Chip TPM 2.0 cho bảo mật cấp doanh nghiệp và hỗ trợ BitLocker
- Bảo vệ cấp doanh nghiệp với tính năng đăng nhập bằng khuôn mặt Windows Hello
- Máy tính Windows 11 Secured-core
- Xác thực NFC
|
Kích thước | 11,3” x 8,2” x 0,37” (287 mm x 209 mm x 9,3 mm) |
Cân nặng | 1,97 pound (895 g) | 1,94 pound (879 g) |
Màu sắc | Bạch kim, Đen, Sapphire hoặc Dune | Bạch kim, Đen |
Surface Pro 11 so với Surface Pro 10: Thiết kế, bàn phím và tính năng
Microsoft không thực sự có bất kỳ sự thay đổi nào về thiết kế của Surface Pro 11 so với Surface Pro 10 dành cho doanh nghiệp và Surface Pro 9. Vẫn là chiếc PC 2 trong 1 nhỏ gọn và cao cấp, với các đặc điểm như lỗ thông hơi xung quanh các cạnh, chân đế gập tích hợp ở mặt sau và camera kép.
Surface Pro 11 và Surface Pro 10 thiết kế giống nhau
Kích thước và trọng lượng của những chiếc Surface này là tương đương nhau. Cả hai đều có trọng lượng chưa đến 1 kg, vì vậy bạn sẽ không gặp vấn đề gì với tính di động trên cả hai máy.
Cả Surface Pro 11 và Surface Pro 10 for Business đều trang bị loa kép 2W với công nghệ Dolby Atmos, camera trước và sau có độ phân giải tương đương. Surface Pro 11 có camera sau 10MP, Surface Pro 10 có camera 10,5MP và số lượng cổng tương tự nhau.
Mặc dù cả hai đều có USB-C kép, Surface Pro 11 sử dụng USB4 thay vì Thunderbolt, vì đây là công nghệ của Intel. Trong khi đó, Surface Pro 10 for Business, chạy trên nền tảng Intel, hỗ trợ Thunderbolt 4. Cần lưu ý rằng cả hai máy tính này có thể tương thích với các đế cắm và hub Thunderbolt hàng đầu trên thị trường, nhưng cần kiểm tra để đảm bảo tính tương thích.
Cả Surface Pro 11 và Surface Pro 10 dự kiến sẽ hỗ trợ kết nối 5G tùy chọn vào cuối năm 2024. Hiện tại, Surface Pro 11 hỗ trợ Wi-Fi 7 và Bluetooth 5.4, trong khi Surface Pro 10 hỗ trợ Wi-Fi 6E và Bluetooth 5.3.
Một điểm đáng chú ý khác được giới thiệu cùng với Surface Pro 11 là bàn phím mới mang tên Surface Pro Flex. Được thiết kế có thể tháo rời, bàn phím này cung cấp kết nối Bluetooth và pin tích hợp, cho phép sử dụng khi không còn kết nối vật lý với PC. Microsoft đã tăng cường bàn phím mới bằng sợi carbon để cải thiện độ ổn định và sử dụng công nghệ haptic của Sensel để cải thiện trải nghiệm nhập liệu. Ngoài ra, có một khe cắm cho Surface Slim Pen 2 phía trên các phím.
Surface Pro 11 so với Surface Pro 10: Màn hình
Màn hình OLED của Surface Pro 11 chắc chắn là một sức hấp dẫn rất lớn đối với nhiều người dùng. Đó là một tính năng mà nhiều người trong chúng ta đã mong đợi và giờ đây nó là một tùy chọn trong các mẫu máy dựa trên ARM. Microsoft vẫn cung cấp màn hình LCD thân thiện với ngân sách hơn trong Surface Pro 11 và Surface Pro 10 for Business.
Tùy chọn màn hình OLED mới có nhiều điểm tương đồng với màn hình LCD. Nó có kích thước 13 inch, có độ phân giải 2880×1920 (2,8K) với 267 pixel mỗi inch, tỷ lệ khung hình 3: 2 hình hộp và tốc độ làm mới động lên đến 120Hz. Tuy nhiên, nhờ công nghệ OLED, độ tương phản vượt xa những gì LCD có thể mang lại. Nếu bạn muốn có màn hình đẹp nhất cho thiết bị 2 trong 1 của mình thì Pro 11 là sự lựa chọn dễ dàng.
Surface Pro 11 với màn hình OLED
Cả hai mẫu PC 2 trong 1 đều mang lại trải nghiệm viết tay cao cấp nhưng bạn sẽ phải mua bút riêng cho cả hai mẫu
Surface Pro 11 so với Surface Pro 10: Hiệu suất và pin
Surface Pro 11 được trang bị chip Snapdragon X Elite và X Plus của Qualcomm, đánh dấu bước tiến đáng kể trong hiệu suất so với các phiên bản trước. Ra mắt cùng với Surface Laptop 7, Pro 11 là PC Copilot+ hứa hẹn mang lại hiệu năng mạnh mẽ và thời lượng pin dài
Surface Pro 11 sử dụng SoC Snapdragon X Elite (X1E-80-100). Đây là chip X Elite tầm trung với 12 lõi, tần số 3,4 GHz, tăng tốc lõi kép 4,0 GHz, GPU Adreno với 3,8 TFLOP và NPU Hexagon với công suất 45 TOPS.
Microsoft cũng cung cấp chip Snapdragon X Plus cho các cấu hình giá cả phải chăng hơn. X Plus có 10 lõi, tần số 3,4 GHz, không có tăng cường lõi kép, GPU Adreno với 3,8 TFLOP và NPU với 45 TOPS. Surface Pro 11 đi kèm với 16 GB (tối thiểu cho PC Copilot+) hoặc 32 GB RAM LPDDR5x và dung lượng lưu trữ SSD M.2 PCIe 4.0 NVMe lên đến 1 TB.
>>> Chip Snapdragon X Series mới của Qualcomm có gì đặt biệt?
Với Surface Pro 10 for Business, Microsoft sử dụng CPU Core Ultra 5 135U và Core Ultra 7 165U của Intel. Những con chip này cũng có NPU để tăng tốc AI, mặc dù chúng bị giới hạn ở khoảng 10 TOPS và không đạt chuẩn cho Copilot+. Bạn có thể tùy chọn thiết bị có bộ nhớ RAM LPDDR5x từ 8GB đến 64GB trong Pro 10, cũng như ổ SSD M.2 PCIe 4.0 NVMe lên đến 1TB.
Surface Pro 10 sử dụng CPU Core Ultra
>>> Dòng chip intel core ultra mới có gì đặc biệt?
Bộ nhớ trong cả hai PC đều có thể nâng cấp sau khi mua.
Theo ước tính của Microsoft, pin Surface Pro 11 có thể kéo dài 14 giờ phát lại video, trong khi Surface Pro 10 có thể kéo dài 19 giờ sử dụng trung bình.
Thời gian chạy trung bình của Surface Pro 11 là khoảng 11 giờ 7 phút sau khi thử nghiệm sử dụng thực tế. Đây là một máy dùng cả ngày với chế độ chờ tuyệt vời, sử dụng ít hơn 2% pin qua đêm.
Tuy nhiên máy tính Windows ARM64 như Surface Pro 11 yêu cầu một lớp mô phỏng để chạy các ứng dụng được xây dựng cho kiến trúc x86-64 được Intel và AMD sử dụng. Điều này sẽ được khắc phục khi quy trình mô phỏng Prism mới đi kèm với Windows 11 24H2 sắp phát hành, nó hoạt động tốt hơn tới 20%.
Surface Pro 11 so với Surface Pro 10: Copilot+ và AI
Copilot+ được giới thiệu trong bài phát biểu chủ đề tại sự kiện Microsoft Event 2024, là thuật ngữ mới cho các tính năng AI tiên tiến sẽ có trên Windows và các PC có khả năng chạy chúng. Surface Pro 11 đã được công bố là một trong những PC đầu tiên hỗ trợ Copilot+, đưa ra tiên đoán cho sự xuất hiện của nhiều sản phẩm khác từ các nhà sản xuất máy tính xách tay hàng đầu.
Các tính năng AI mới trên Windows 11 chỉ có sẵn trên PC Copilot+, yêu cầu NPU với ít nhất 40 TOPS công suất để chạy địa phương. Surface Pro 10 for Business, với NPU Intel Core Ultra không đáp ứng được điều này. Để trải nghiệm Copilot+, bạn sẽ phải lựa chọn Surface Pro 11.
>>> NPU là gì? Tại sao NPU lại quan trọng đối với máy tính AI?
Các tính năng của Copilot+ bao gồm Hiệu ứng Windows Studio nâng cao, tạo hình ảnh và văn bản AI cục bộ, dịch phụ đề trực tiếp theo thời gian thực, Độ phân giải siêu cao tự động và công cụ Nhắc lại, cho phép người dùng tìm kiếm lại mọi thứ đã thấy hoặc thực hiện trên PC từ bất kỳ ứng dụng nào.
Nên mua Surface Pro 11 hay Surface Pro 10?
Nếu bạn đang phân vân giữa Surface Pro 11 và Surface Pro 10 for Business, hãy xem xét các nhu cầu và ưu tiên cá nhân của mình.
Surface Pro 11 với màn hình OLED tùy chọn, chip Snapdragon X mạnh mẽ và các tính năng AI của Copilot thực sự là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang tìm kiếm sự kết hợp giữa hiệu suất cao và tính di động linh hoạt của một chiếc máy tính xách tay cũng như máy tính bảng. Đây là một lựa chọn xuất sắc và có thể phù hợp với các nhu cầu công việc và giải trí đa dạng.
Nếu bạn không cần quá nhiều sức mạnh xử lý hay không thực sự cần các tính năng cao cấp như màn hình OLED, Surface Pro 10 for Business vẫn là một lựa chọn rất tốt. Nó cung cấp hiệu suất ổn định với các tùy chọn cấu hình đáng tin cậy, đặc biệt là trong môi trường doanh nghiệp thì nó sự đầu tư hợp lý cho những người muốn sự đơn giản và hiệu quả.
Vậy nên, lựa chọn giữa Surface Pro 11 và Surface Pro 10 for Business phụ thuộc vào nhu cầu công việc cụ thể, ngân sách và ưu tiên cá nhân của bạn. Cả 2 đều có giá rất tốt tại Trí Tiến Laptop, liên hệ ngay Hotline 0888.466.888 để được tư vấn chi tiết hoặc đến trực tiếp cửa hàng số 56 ngõ 133 Thái Hà, Quận Đống Đa, TP Hà Nội để sở hữu với nhiều ưu đãi và nhiều phần quà hấp dẫn dành cho bạn.
Là một kỹ sư Công Nghệ Thông Tin ham viết lách, với kiến thức 4 năm đại học, cùng kinh nghiệm 5 năm trong lĩnh vực viết nội dung về Công Nghệ, Kỹ thuật. Tôi tin rằng những thông tin mà tôi mang tới có thể giúp Quý độc giả tìm kiếm được câu trả lời và giải quyết vấn đề 1 cách nhanh chóng và hiệu quả.
This post was last modified on Tháng bảy 24, 2024 9:27 sáng